1kg bằng bao nhiêu gam? và cách đổi đơn vị đo khối lượng chính xác như thế nào hãy cùng Muazi.vn tìm hiểu đầy đủ thông tin nhất qua bài viết sau nhé!
Kilôgram (viết tắt là kg). Là đơn vị đo khối lượng. Kg là 1 trong bảy đơn vị đo lường chuẩn trên quốc tế (SI) hiện nay. Đơn vị kg ra đời từ năm 1889 và được sử dụng cho đến thời điểm hiện nay.
1kg bằng bao nhiêu g (gam)?
G (gram) là đơn vị dùng để đo khối lượng được xuất phát từ tiếng pháp (grame). Có thể đọc là gam hoặc theo chuẩn quốc tế g được phát âm là gram. 1g = 1/1000kg hay 1kg = 1000g Dựa vào tỷ lệ đó ta có bảng quy đổi đơn vị kg ra g như sau:
Kg (kilogram) đổi ra g (gram) | |
1 kg | 1000 (g) |
10 kg | 10000 (g) |
100 Kg | 100.000 (g) |
1000kg | 1000000 (g) |
1g bằng bao nhiêu mg
Bảng quy đổi g (gram) ra mg (miligram) | . |
G (gram) | mg (miligram) |
1 (g) | 1.000 (mg) |
10 (g) | 10.000 (mg) |
100 (g) | 100.000 (mg) |
1 tấn bằng bao nhiêu kg
1 tạ = 100kg = 10 yến. Ta có bảng quy đổi tạ sang kg như sau:
Bảng quy đổi tạ ra kg (kilogram) | . |
Tạ | Kg |
1 tạ | 100 (kg) |
10 tạ | 1.000 (kg) |
100 tạ | 10.000 (kg) |
1000 tạ | 100.000 (kg) |
1 yến bằng bao nhiêu kg
Yến là đơn vị đo khối lượng được sử dụng khá phổ biến hiện nay. 1 yến = 10 kg. Ta có bảng quy đổi yến sang kg như sau:
Bảng quy đổi yến sang kg | |
Yến | Kg (kilogram) |
1 yến | 10 (kg) |
10 yến | 100 (kg) |
100 yến | 1000 (kg) |
1000 yến | 10000 (kg) |
1 lạng bằng bao nhiêu gam
1 lạng = 100g = 0,1 kg. Ta có bảng quy đổi lạng ra g và kg như sau:
Lạng đổi ra g (gram) -> Kg (kilogram) | . | . |
Lạng | g (gram) | kg (kilogram) |
1 lạng | 100 (g) | 0.1 (kg) |
10 lạng | 1.000 (g) | 1 (kg) |
100 lạng | 10.000 (g) | 10 (kg) |
1.000 lạng | 100.000 (g) | 100 (kg) |
Bài viết trên chia sẻ và các chuyển đổi các đơn khối lượng mg, g, kg, yến, tạ, tấn hi vọng sẽ đem lại những thông tin hữu ích cho bạn đọc.